殉 - tuẫn, tuận
殉名 tuẫn danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì tiếng tăm của mình mà chết.

▸ Từng từ:
殉國 tuẫn quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì đất nước mà chết. Chết theo nước.

▸ Từng từ:
殉節 tuẫn tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì lòng ngay thẳng mà chết.

▸ Từng từ:
殉葬 tuẫn táng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tục chôn người sống theo người chết.

▸ Từng từ: