欲 - dục
三欲 tam dục

Từ điển trích dẫn

1. Ba thứ ham muốn, gồm ăn uống, ngủ và dâm dục.

▸ Từng từ:
五欲 ngũ dục

Từ điển trích dẫn

1. Năm loại ham muốn phát sinh từ sự tiếp xúc của các giác quan mắt, tai, mũi, lưỡi, thân, ý với cảnh trần. Theo nhà Phật, "ngũ dục" gồm: sắc dục, thanh dục, hương dục, vị dục và xúc dục. ◇ Bạch Cư Dị : "Ngũ dục dĩ tiêu chư niệm tức, Thế gian vô cảnh khả câu khiên" , (Thụy giác ).

▸ Từng từ:
人欲 nhân dục

Từ điển trích dẫn

1. Lòng ham muốn hoặc sự mong cầu tha thiết của con người.

▸ Từng từ:
六欲 lục dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sáu điều ham muốn, do Lục căn mà ra, gồm: Mắt muốn nhìn đẹp, Tai muốn nghe hay, Mũi muốn ngửi thơm, Lưỡi muốn nếm ngon, Thân xác muốn sướng, Ý nghĩ muốn vui.

▸ Từng từ:
性欲 tính dục

tính dục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ham muốn tình dục, ham muốn nhục dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ham muốn gần gụi kẻ khác giống.

▸ Từng từ:
情欲 tình dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ham muốn — Nghĩa hẹp chỉ lòng ham muốn chung chạ trai gái.

▸ Từng từ:
欲望 dục vọng

dục vọng

giản thể

Từ điển phổ thông

dục vọng, ham muốn, thèm muốn

▸ Từng từ:
欲海 dục hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ lòng ham muốn rộng lớn như biển.

▸ Từng từ:
欲火 dục hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ham muốn mạnh mẽ ( như lửa cháy ).

▸ Từng từ:
欲界 dục giới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ chung các thứ ham muốn.

▸ Từng từ:
毚欲 sàm dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham muốn tham lam.

▸ Từng từ:
節欲 tiết dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạn chế lòng ham muốn.

▸ Từng từ:
縱欲 túng dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buông thả lòng ham muốn.

▸ Từng từ:
色欲 sắc dục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng ham mê vẻ đẹp đàn bà — Lòng ham mê việc ăn nằm trai gái.

▸ Từng từ:
愛欲海 ái dục hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bể yêu đương và ham muốn. Tiếng nhà Phật, chỉ lòng yêu đương và ham muốn của con người thì to rộng và sâu như biển.

▸ Từng từ:
馬首欲東 mã thủ dục đông

Từ điển trích dẫn

1. Đi về phía đông, trở về. § Nguồn gốc: ◇ Tả truyện : "Loan Yểm viết: "Tấn quốc chi mệnh, vị thị hữu dã. Dư mã thủ dục đông." Nãi quy" : ", . ." (Tương Công thập tứ niên ).

▸ Từng từ: