橋 - cao, khiêu, kiếu, kiều, kiểu
便橋 tiện kiều

tiện kiều

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái cầu tạm

▸ Từng từ: 便
圯橋 di kiều

Từ điển trích dẫn

1. Tên đất thuộc tỉnh Giang Tô . Cuối đời Tần, "Trương Lương" gặp "Hoàng Thạch Công" ở đây và được trao binh thư để phò nhà Hán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cây cầu thuộc tỉnh Giang Tô, cuối đời Tần Trương Lương gặp Hoàng Thạch Công trên cầu này và được trao binh thư để phò nhà Hán.

▸ Từng từ:
弔橋 điếu kiều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cầu treo. Thời xưa là loại cầu bắc qua cái hào ngoài thành, nối cửa thành với bên ngoài, có thể kéo lên để không cho ai ra vào.

▸ Từng từ:
斷橋 đoạn kiều

đoạn kiều

phồn thể

Từ điển phổ thông

Đoạn Kiều (chiếc cầu ở Tây Hồ, thuộc tỉnh Hàng Châu của Trung Quốc)

▸ Từng từ:
板橋 bản kiều

Từ điển trích dẫn

1. Cầu ván.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầu làm bằng ván, bằng gỗ.

▸ Từng từ:
橋接 kiều tiếp

kiều tiếp

phồn thể

Từ điển phổ thông

làm cầu nối, làm trung gian

▸ Từng từ:
橋本 kiều bản

kiều bản

phồn thể

Từ điển phổ thông

họ Hashimoto của Nhật Bản

▸ Từng từ:
橋頭 kiều đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu cầu. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Vị kiều đầu, thanh thủy câu «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch: » Ngòi đầu cầu nước trong như lọc «.

▸ Từng từ:
浮橋 phù kiều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầu nổi, do nhiều chiếc thuyền kết lại.» Đội quân nọ bắt cầu phù kiều «. ( Đại Nam Quốc Sử ).

▸ Từng từ:
烏橋 ô kiều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cầu do chim quạ làm thành. Tương truyền đêm mồng 7 tháng 7 âm lịch, tức Thất lịch, chim quạ sẽ kết thành cây cầu bắc ngang sông Ngân hà cho Ngưu Lang và Chức Nữ gặp nhau. » Lọ là oanh yến hẹn hò, cầu Đông sẵn lối, cầu ô đó mà « ( B. C. K. N. ).

▸ Từng từ:
藍橋 lam kiều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầu bắc trên sông Lam, thuộc tỉnh Thiểm Tây, tương truyền Bùi Hàng gặp nàng tiên Vân Anh tại cầu này. Chỉ nơi gặp gỡ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nghề riêng nhớ ít tưởng nhiều. Xăm xăm đè nẻo Lam kiều lần sang « — Ngày xưa Bùi Hàng nhà Đường gặp nàng Vân kiều cho một bài thơ có câu: » Lam kiều bản thị thần tiên quật: Lam kiều là chỗ thần tiên ở «. Đến sau đi qua cầu Lam, khát nước, vào hàng uống nước, thì thấy nàng Vân Anh đẹp lắm, muốn lấy làm vợ. Bà mẹ nàng ấy bảo rằng: Hễ có chày ngọc đem lại kháp vừa cái cối ngọc thì gả cho. Bùi Hàng về gặp tiên cho chày ngọc, lấy được Vân Anh, rồi hai vợ chồng đều được thành tiên cả. Đấy là nói chỗ người đàn bà đẹp ở.

▸ Từng từ:
過橋 quá kiều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Qua cầu. Td: Quá kiều chiết kiều ( qua cầu rồi bẻ gẫy cầu, chỉ sự vô ơn ).

▸ Từng từ:
飛橋 phi kiều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầu treo.

▸ Từng từ: