樽 - tôn
殘樽 tàn tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chén rượu thừa. Như Tàn bôi .

▸ Từng từ:
琴樽 cầm tôn

Từ điển trích dẫn

1. Cây đàn và chén rượu. § Chỉ thú vui thanh cao của văn nhân thi sĩ. ◇ Trần Tử Ngang : "Mặc ngữ thùy tương thức, Cầm tôn kí thử song" , (Quần công tập Tất thị lâm đình ).

▸ Từng từ: