榮 - vinh
光榮 quang vinh

quang vinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

vinh quang, vẻ vang

Từ điển trích dẫn

1. Vinh dự, vinh hạnh.
2. Làm rạng rỡ, vinh hiển. ◇ Sưu Thần Kí : "Nhữ tử tôn bất năng quang vinh tiên tổ" (Quyển nhất) Con cháu nhà ngươi không biết làm rạng rỡ tổ tiên.
3. Ân sủng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ vang rực rỡ. Cũng nói: Vinh quang.

▸ Từng từ:
恩榮 ân vinh

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ vang được hưởng ân sủng của vua. ◇ Tạ Linh Vận : "Cổ nhân bất khả phàn, Hà dĩ báo ân vinh" , (Mệnh học sĩ giảng thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ vang được hưởng ơn vua.

▸ Từng từ:
榮光 vinh quang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ vang chói lọi.

▸ Từng từ:
榮勲 vinh huân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công lao to lớn vẻ vang.

▸ Từng từ:
榮幸 vinh hạnh

vinh hạnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

vinh hạnh, vinh dự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ vang may mắn.

▸ Từng từ:
榮枯 vinh khô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tươi tốt và héo tàn ( nói về cây cỏ ) — Chỉ sự thịnh suy, sướng khổ ở đời.

▸ Từng từ:
榮歸 vinh quy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở về trong vẻ vang, chỉ sự về làng của người thi đậu thời xưa. Truyện Hoa Tiên : » Vinh quy vừa định tuần sau «.

▸ Từng từ:
榮獲 vinh hoạch

vinh hoạch

phồn thể

Từ điển phổ thông

phần thưởng, giải thưởng

▸ Từng từ:
榮耀 vinh diệu

vinh diệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

danh tiếng, thanh danh, vinh dự, danh dự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ vang chói lọi.

▸ Từng từ: 耀
榮華 vinh hoa

vinh hoa

phồn thể

Từ điển phổ thông

vinh hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ vang đẹp đẽ. Thơ Tản Đà: » Chồng chồng vơ vơ vinh hoa, Mà trong vinh hiển xót xa đã nhiều «.

▸ Từng từ:
榮譽 vinh dự

vinh dự

phồn thể

Từ điển phổ thông

vinh dự, vinh hạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ vang, có tiếng tăm lớn.

▸ Từng từ:
榮辱 vinh nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ vang và xấu hổ. Chỉ sự thành bại sướng khổ ở đời. Thơ Nguyễn Công Trứ: » Vinh nhục dầu ai cũng một lần «.

▸ Từng từ:
榮陞 vinh thăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được lên cấp một cách vẻ vang.

▸ Từng từ:
榮顯 vinh hiển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ vang rỡ ràng. Đoạn trường tân thanh : » Rễ bèo chân sóng lạc loài, Nghĩ mình vinh hiển thương người lưu li «.

▸ Từng từ:
求榮 cầu vinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm sự vẻ vang, tức danh lợi địa vị.

▸ Từng từ:
浮榮 phù vinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự vẻ vang trống rỗng, cái tiếng tăm không giá trị.

▸ Từng từ:
繁榮 phiền vinh

phiền vinh

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đông nhiều và tốt đẹp. Cũng đọc Phồn vinh.

phồn vinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phồn vinh

Từ điển trích dẫn

1. Phồn thịnh, phát đạt, tươi tốt, xum xuê. ◇ Đào Uyên Minh : "Hủy mộc phồn vinh, Hòa phong thanh mục" , (Khuyến nông ).
2. Làm cho phồn thịnh, phát đạt. ◎ Như: "phát triển sanh sản, phồn vinh kinh tế" , .

▸ Từng từ:
虛榮 hư vinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự vẻ vang trống rỗng, không có nghĩa gì.

▸ Từng từ:
顯榮 hiển vinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ vang rực rỡ.

▸ Từng từ:
夫貴婦榮 phu quý phụ vinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chồng có chức tước thì vợ được vẻ vang. Đoạn trường tân thanh có câu: » Ngỡ là phu quý phụ vinh, ai ngờ một phú tan tành thịt xương «.

▸ Từng từ: