hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
椿 ▸ từ ghép
椿 - thung, xuân
椿堂
xuân đường
椿堂
xuân đường
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà có cây xuân. Chỉ ngôi nhà của cha — Chỉ người cha. Đoạn trường tân thanh : » Liêu dương cách trở sơn khê, Xuân đường kíp gọi sinh về hộ tang «.
▸ Từng từ:
椿
堂
椿庭
xuân đình
椿庭
xuân đình
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sân có trồng cây xuân. Chỉ ngôi nhà của cha mình — Chỉ người cha.
▸ Từng từ:
椿
庭
椿齡
xuân linh
椿齡
xuân linh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tuổi của cây xuân, ý nói tuổi thọ của người cha.
▸ Từng từ:
椿
齡