椿 - thung, xuân
椿堂 xuân đường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà có cây xuân. Chỉ ngôi nhà của cha — Chỉ người cha. Đoạn trường tân thanh : » Liêu dương cách trở sơn khê, Xuân đường kíp gọi sinh về hộ tang «.

▸ Từng từ: 椿
椿庭 xuân đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sân có trồng cây xuân. Chỉ ngôi nhà của cha mình — Chỉ người cha.

▸ Từng từ: 椿
椿齡 xuân linh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi của cây xuân, ý nói tuổi thọ của người cha.

▸ Từng từ: 椿