森 - sâm
森嚴 sâm nghiêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kín đáo khó khăn.

▸ Từng từ:
森林 sâm lâm

sâm lâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rừng rậm, rừng già

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rừng cây rậm rạp.

▸ Từng từ:
森森 sâm sâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ rậm rạp tối tăm — Dáng quần áo dài lượt thượt.

▸ Từng từ:
森河 sâm hà

Từ điển trích dẫn

1. Một tên chỉ sông "Seine" ở nước Pháp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ sông Seine của Pháp.

▸ Từng từ:
蕭森 tiêu sâm

Từ điển trích dẫn

1. Rậm rạp, dày kín.
2. Rơi rụng tàn tạ. ◇ Nguyễn Du : "Thảo mộc cộng tiêu sâm" (Thu dạ ) Cây cỏ thảy đều tiêu điều.
3. U ám, vắng lặng. ◇ Đỗ Phủ : "Ngọc lộ điêu thương phong thụ lâm, Vu san Vu hạp khí tiêu sâm" , (Thu hứng ) Những hạt móc (trắng và trong suốt) như ngọc rơi rụng tơi bời rừng cây phong, Trong núi Vu, kẽm Vu, hơi núi u ám lặng lẽ.

▸ Từng từ:
陰森 âm sâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời u ám, nhiều mây.

▸ Từng từ:
柏格森 bá cách sâm

Từ điển trích dẫn

1. Bergson, nhà triết học Pháp.

▸ Từng từ:
森林學 sâm lâm học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành khảo cứu về các nguồn lợi của rừng và khai thác lâm sản.

▸ Từng từ:
三木成森 tam mộc thành sâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây làm nên rừng, chỉ sức mạnh của sự đoàn kết. Ca dao ta cũng có câu: » Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao «.

▸ Từng từ: