棧 - chăn, sạn, trăn, trản, xiễn
客棧 khách sạn

khách sạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

khách sạn, quán trọ

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "lữ điếm" , "lữ quán" , "lữ xá" , "sạn phòng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Khách điếm , Khách quán .

▸ Từng từ:
棧單 sạn đơn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy chứng nhận gửi hàng hóa vào kho.

▸ Từng từ:
棧房 sạn phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà kho. Chỗ cất giữ hàng hóa — Nhà trọ. Như: Khách sạn.

▸ Từng từ:
棧道 sạn đạo

sạn đạo

phồn thể

Từ điển phổ thông

con đường nhỏ bằng gỗ làm treo trên vách núi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi trên các vùng núi non hiểm trở, dùng cây và gỗ gác lên, treo mà đi.

▸ Từng từ: