hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
棠 ▸ từ ghép
棠 - đường
沙棠
sa đường
沙棠
sa đường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây sa đường, gỗ dùng để đóng thuyền. ◇ Nguyễn Du
阮
攸
: "Đường chu lan trạo nhật tân phân"
棠
舟
蘭
棹
日
繽
紛
(Thương Ngô Trúc Chi ca
蒼
梧
竹
枝
歌
) Thuyền bằng gỗ đường, chèo bằng gỗ lan suốt ngày nhộn nhịp.
▸ Từng từ:
沙
棠
海棠
hải đường
海棠
hải đường
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hoa hải đường
Từ điển trích dẫn
1. Cây hải đường (lat. Malus spectabilis).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây lớn, hoa màu đỏ, rất tươi đẹp nhưng không có mùi thơm. Đoạn trường tân thanh có câu: » Hải đường lả ngọn đông lân «.
▸ Từng từ:
海
棠