梨 - lê
凤梨 phượng lê

phượng lê

giản thể

Từ điển phổ thông

quả dứa

phụng lê

giản thể

Từ điển phổ thông

quả dứa

▸ Từng từ:
梨園 lê viên

Từ điển trích dẫn

1. "Đường Minh Hoàng" có tài âm nhạc, chọn ba trăm con em nhà nghề vào dạy ở trong vườn lê, vì thế ngày nay gọi rạp hát tuồng là "lê viên" .

▸ Từng từ:
鳳梨 phượng lê

phượng lê

phồn thể

Từ điển phổ thông

quả dứa

phụng lê

phồn thể

Từ điển phổ thông

quả dứa

▸ Từng từ: