桃 - đào
壽桃 thọ đào

thọ đào

phồn thể

Từ điển phổ thông

quả đào trường thọ

▸ Từng từ:
夭桃 yêu đào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây đào non. Chỉ người con gái đẹp, còn rất trẻ. Đoạn trường tân thanh : » Vẻ chi một đóa yêu đào, Vườn hồng chi dám ngăn rào chim xanh «.

▸ Từng từ:
寿桃 thọ đào

thọ đào

giản thể

Từ điển phổ thông

quả đào trường thọ

▸ Từng từ: 寿
扁桃 biển đào

biển đào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây hạnh, quả hạnh

▸ Từng từ:
杨桃 dương đào

dương đào

giản thể

Từ điển phổ thông

quả khế

▸ Từng từ:
桃园 đào viên

đào viên

giản thể

Từ điển phổ thông

thành phố Đào Viên của Đài Loan

▸ Từng từ:
桃園 đào viên

đào viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

thành phố Đào Viên của Đài Loan

▸ Từng từ:
桃子 đào tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quả của cây đào.

▸ Từng từ:
桃李 đào lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây đào và cây mận ( thường trồng ở sân nhà quyền quý ). Cung oán ngâm khúc có câu: » Sân đào lí mây lồng man mác «.

▸ Từng từ:
桃源 đào nguyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nguồn đào, nguồn suối trong núi, hai bờ có nhiều cây đào, hoa rụng xuống đầy mặt nước. Chỉ nơi tiên ở.

▸ Từng từ:
桃臉 đào kiểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Má đào. Má người con gái đẹp đỏ hồng như màu trái đào chín. Cung oán ngâm khúc có câu: » Ánh đào kiểm đâm bông não chúng «.

▸ Từng từ:
桃花 đào hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoa của cây đào.

▸ Từng từ:
楊桃 dương đào

dương đào

phồn thể

Từ điển phổ thông

quả khế

▸ Từng từ:
樱桃 anh đào

anh đào

giản thể

Từ điển phổ thông

cây anh đào, quả anh đào, quả sơ-ri

▸ Từng từ:
櫻桃 anh đào

anh đào

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây anh đào, quả anh đào, quả sơ-ri

Từ điển trích dẫn

1. Thứ cây cao chừng mười thước, lá nhỏ có răng cưa, hoa trắng, quả tròn, vị chua (lat. Lithocerasus, Cerasus, Laurocerasus). Quả cũng gọi là "anh đào" .
2. Hình dung môi miệng người con gái đỏ tươi như hoa anh đào. ◇ Tây sương kí 西: "Vị ngữ nhân tiền tiên thiển, anh đào hồng trán, ngọc canh bạch lộ, bán thưởng kháp phương ngôn" , , , (Đệ nhất bổn , Đệ nhất chiết) Chưa nói trước người đã bẽn lẽn, môi hồng hé anh đào, hạt ngọc lộ trắng tươi, hồi lâu mới ngỏ lời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây ( prunus pseudo-cerasus ) thuộc giống Tường vi, lá hơi tròn, đầu lá nhịn, cạnh lá có răng cưa, mùa xuân và mùa hạ nở hoa màu hồng nhạt.

▸ Từng từ:
碧桃 bích đào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

tên một loại cây thuộc giống đào, ăn rất ngon.

▸ Từng từ:
蟠桃 bàn đào

Từ điển trích dẫn

1. Thứ đào tiên, ba ngàn năm mới nở hoa, ba ngàn năm mới kết quả. Tương truyền ăn đào này được trường sinh bất tử. Bà "Tây Vương Mẫu" 西 đã cho "Hán Vũ Đế" ăn quả đào này.
2. Một giống đào trái tròn và giẹt, ăn rất thơm ngon.
3. Tên núi (theo truyền thuyết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ đào tiên. Tương truyền bà Tây Vương Mẫu từng cho vua Vũ Đế nhà Hán thứ đào tiên này — Tên một loại đào quý.

▸ Từng từ:
扁桃体 biển đào thể

Từ điển phổ thông

hạch hạch trong cổ họng, amiđan

▸ Từng từ:
扁桃體 biển đào thể

Từ điển phổ thông

hạch hạch trong cổ họng, amiđan

▸ Từng từ:
扁桃体炎 biển đào thể viêm

Từ điển phổ thông

viêm hạch hạnh, viêm amiđan, xưng amiđan

▸ Từng từ:
扁桃體炎 biển đào thể viêm

Từ điển phổ thông

viêm hạch hạnh, viêm amiđan, xưng amiđan

▸ Từng từ: