株 - chu, châu
株守 chu thủ

Từ điển trích dẫn

1. Câu nệ, không biết biến thông. § Xem "thủ chu đãi thỏ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ chặt không rời ( cho điển ôm cây đợi thỏ ).

▸ Từng từ:
株拘 châu cù

Từ điển trích dẫn

1. Gốc cây khô. § Cũng viết là: , .

▸ Từng từ:
残株 tàn châu

tàn châu

giản thể

Từ điển phổ thông

gốc cây

▸ Từng từ:
殘株 tàn châu

tàn châu

phồn thể

Từ điển phổ thông

gốc cây

▸ Từng từ:
守株待兔 thủ chu đãi thố

Từ điển trích dẫn

1. Ôm cây đợi thỏ. Tương truyền có một nông phu một lần thấy thỏ đâm đầu vào cây chết, không làm gì nữa, cứ ôm gốc cây đợi thỏ. Nghĩa bóng: Câu nệ, không biết biến thông hoặc vọng tưởng hão huyền không làm mà được hưởng.

▸ Từng từ: