松 - tung, tông, tùng
放松 phóng tông

phóng tông

giản thể

Từ điển phổ thông

nới lỏng, buông lỏng, thả lỏng

▸ Từng từ:
松下 tùng hạ

tùng hạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Matsushita (một công ty điện tử của Nhật Bản)

▸ Từng từ:
松筠 tùng quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây thông và cây tre cứng, chỉ người cứng cỏi mạnh mẽ che chở được cho nguời khác. Đoạn trường tân thanh : » Nghìn tầm nhờ bóng tùng quân «.

▸ Từng từ:
松鼠 tùng thử

tùng thử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con sóc

▸ Từng từ:
白松 bạch tùng

Từ điển trích dẫn

1. Thứ cây lớn, da trắng, lá hình kim, nhựa dùng làm thuốc. § Còn gọi là "bạch quả tùng" .

▸ Từng từ:
赤松 xích tùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây thuộc giống thông, vỏ cây màu đỏ — Tên một vị tiên. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Thú xuất trần tiên vẫn là ta, Sánh Hoàng Thạch Xích Tùng ờ cũng đáng «.

▸ Từng từ:
松軒文集 tùng hiên văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng chữ Hán của Vũ Cân, danh sĩ đời Lê, Tùng Hiên là hiệu của ông.

▸ Từng từ: