未 - mùi, vị
未亡 vị vong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chưa chết. Đàn bà góa chồng thời xưa tự xưng là Vị vong nhân. Cung oán ngâm khúc : » Bỗng dưng mà hóa ra người vị vong «.

▸ Từng từ:
未來 vị lai

vị lai

phồn thể

Từ điển phổ thông

vị lai, chưa đến, trong tương lai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chưa lại. Chỉ các sự việc chưa xảy tới.

▸ Từng từ:
未冠 vị quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chưa làm lễ đội mũ. Chỉ con trai chưa tới 20 tuổi, tức chưa trưởng thành. Tục lệ Trung Hoa thời cổ, con trai đúng 20 tuổi được coi là trưởng thành, được đội mũ, và làm lễ đội mũ, gọi là Gia quan.

▸ Từng từ:
未婚 vị hôn

vị hôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chưa kết hôn, chưa cưới nhau, chưa có gia đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chưa làm dám cưới.

▸ Từng từ:
未定 vị định

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chưa quyết chắc — Chưa chắc lắm.

▸ Từng từ:
未必 vị tất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chưa chắc, chưa hẳn là như vậy. Hát nói của Tản Đà: » Vị tất nhân giai bạch thủy « ( Chưa hẳn tình người đều lạt lẽo như nước lã cả ).

▸ Từng từ:
未成 vị thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chưa xong việc. Chưa nên việc.

▸ Từng từ:
未来 vị lai

vị lai

giản thể

Từ điển phổ thông

vị lai, chưa đến, trong tương lai

▸ Từng từ:
未決 vị quyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chưa dứt khoát.

▸ Từng từ:
未知 vị tri

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chưa biết.

▸ Từng từ:
未詳 vị tường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chưa rõ. Chưa biết rõ.

▸ Từng từ:
未遇 vị ngộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chưa gặp thời. Chưa đạt được công danh. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Lúc vị ngộ hối tàng nơi bồng tất, Hiêu hiêu nhiên điếu Vị canh Sằn «.

▸ Từng từ:
未婚夫 vị hôn phu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chồng chưa cưới.

▸ Từng từ:
未婚妻 vị hôn thê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vợ chưa cưới.

▸ Từng từ:
未成年 vị thành niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tuổi chưa nên người, chưa khôn lớn.

▸ Từng từ:
未雨綢繆 vị vũ trù mâu

Từ điển trích dẫn

1. Cú vọ khi trời chưa đổ mưa đã lo sửa chữa tổ nó ở, tức là biết phòng xa. ◇ Thi Kinh : "Đãi thiên chi vị âm vũ, Triệt bỉ tang đỗ, Trù mâu dũ hộ" , , (Bân phong , Si hào ) Kịp khi trời chưa đổ mưa u ám, Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia, Chằng buộc lại những lỗ trống, những kẽ hở.

▸ Từng từ: