旺 - vượng
兴旺 hưng vượng

hưng vượng

giản thể

Từ điển phổ thông

hưng vượng, thịnh vượng

▸ Từng từ:
旺地 vượng địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất hưng thịnh — Chỗ đất khiến cho người nào ở đó đều được hưng thịnh.

▸ Từng từ:
旺季 vượng quý

vượng quý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mùa buôn bán (thời gian có sức mua lớn nhất trong năm)

▸ Từng từ:
旺月 vượng nguyệt

vượng nguyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tháng buôn bán (tháng có sức mua lớn nhất trong năm)

▸ Từng từ:
旺氣 vượng khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khí tốt đẹp ở một vùng — Cái vẻ hưng thịnh toát ra ngoài.

▸ Từng từ:
旺盛 vượng thịnh

vượng thịnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thịnh vượng, đầy đủ sung mãn

▸ Từng từ:
旺運 vượng vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoàn cảnh thịnh vượng xoay vần tới. Lúc được hưng thịnh.

▸ Từng từ:
盛旺 thịnh vượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày thêm tốt đẹp hơn lên.

▸ Từng từ:
興旺 hưng vượng

hưng vượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

hưng vượng, thịnh vượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp mạnh mẽ.

▸ Từng từ: