斂 - liễm, liệm
大斂 đại liệm

Từ điển trích dẫn

1. Nhập quan là "đại liệm" , thay áo cho người chết là "tiểu liệm" . § Cũng viết là "đại liệm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng vải bó thi hài người chết lần thứ nhì rồi cho vào áo quan ( phân biệt với Tiểu la là bó thi hài người chết lần đầu mà chưa nhập quan ).

▸ Từng từ:
斂手 liễm thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thu tay, rụt tay lại, ý nói không dám hành động bừa bãi.

▸ Từng từ:
斂衽 liễm nhẫm

liễm nhẫm

phồn thể

Từ điển phổ thông

sửa vạt áo cho ngay ngắn để lạy (chỉ phụ nữ lúc hành lễ thời xưa)

▸ Từng từ:
斂錢 liễm tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền thu được, do sự đóng góp của chung.

▸ Từng từ:
裒斂 bầu liễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom góp của cải.

▸ Từng từ:
鳩斂 cưu liễm

Từ điển trích dẫn

1. Họp dân lại để thu thuế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom dân, tổ chức cuộc sống cho yên ổn và đánh thuế. Nhiệm vụ của vị quan khai cương lập ấp thời xưa.

▸ Từng từ:
暴斂衡征 bạo liễm hoành chinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu thuế hung tợn, đánh thuế ngang ngược. Chỉ thuế má nặng nề.

▸ Từng từ: