控 - khoang, khống
失控 thất khống

thất khống

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không khống chế được, ngoài tầm kiểm soát

Từ điển trích dẫn

1. Mất đi khả năng điều khiển, không kiểm soát được nữa. ◎ Như: "giá tràng diện dĩ hữu điểm thất khống" .

▸ Từng từ:
指控 chỉ khống

chỉ khống

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kết tội, buộc tội

▸ Từng từ:
控制 khống chế

khống chế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khống chế, chế ngự, điều khiển được

Từ điển trích dẫn

1. Thao túng, không cho vượt khỏi phạm vi hoặc tùy ý hoạt động. ◇ Tân Đường Thư : "Kính binh trọng địa, khống chế vạn lí" , (Vương Trung Tự truyện ) Quân mạnh đất hiểm yếu, thao túng muôn dặm.
2. Nắm giữ. ◇ Bắc Tề thư : "Chuyên lộng uy quyền, khống chế triều đình" , (Tổ Thỉnh truyện ) Chuyên quyền lộng hành, nắm giữ triều đình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đè nén, ngăn chặn.

▸ Từng từ:
控告 khống cáo

khống cáo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tố cáo, kết tội, cáo tội, kiện

▸ Từng từ:
控訴 khống tố

khống tố

phồn thể

Từ điển phổ thông

tố cáo, cáo tội, tố giác

▸ Từng từ:
控诉 khống tố

khống tố

giản thể

Từ điển phổ thông

tố cáo, cáo tội, tố giác

▸ Từng từ:
織控 chức khống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêu dệt bịa đặt để vu cho người.

▸ Từng từ:
電視監控錄像 điện thị giam khống lục tượng

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng Anh: Television monitoring video recording.

▸ Từng từ: