掠 - lược
侵掠 xâm lược

xâm lược

phồn thể

Từ điển phổ thông

xâm lược

Từ điển trích dẫn

1. Xâm phạm chiếm đoạt. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tứ phương đạo tặc tịnh khởi, xâm lược châu quận" , (Đệ nhị hồi) Bốn phương giặc cướp cùng nổi lên xâm chiếm các châu quận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn tới mà cướp bóc.

▸ Từng từ:
劫掠 kiếp lược

Từ điển trích dẫn

1. Cướp bóc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp đoạt. Ăn cướp.

▸ Từng từ:
抄掠 sao lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp bóc.

▸ Từng từ:
掠夺 lược đoạt

lược đoạt

giản thể

Từ điển phổ thông

ăn cướp, tước đoạt, trấn lột

▸ Từng từ:
掠奪 lược đoạt

lược đoạt

phồn thể

Từ điển phổ thông

ăn cướp, tước đoạt, trấn lột

▸ Từng từ:
掠过 lược quá

lược quá

giản thể

Từ điển phổ thông

di cư, di chuyển, dời đi

▸ Từng từ:
掠過 lược quá

lược quá

phồn thể

Từ điển phổ thông

di cư, di chuyển, dời đi

▸ Từng từ:
暴掠 bạo lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp bóc.

▸ Từng từ:
殺掠 sát lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết người cướp của.

▸ Từng từ:
焚掠 phần lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt phá, cướp bóc.

▸ Từng từ: