掉 - trạo, điệu
丟掉 đâu điệu

đâu điệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ném, quăng

▸ Từng từ:
剝掉 bác điệu

bác điệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

đẽo gọt

▸ Từng từ:
剥掉 bác điệu

bác điệu

giản thể

Từ điển phổ thông

đẽo gọt

▸ Từng từ:
掉夫 trạo phu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chèo đò.

▸ Từng từ:
掉尾 trạo vĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẫy đuôi — Quay đuôi lại, chỉ sự làm phản.

▸ Từng từ:
掉皮 điệu bì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối trá, khinh lờn.

▸ Từng từ:
掉舌 trạo thiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Múa lưỡi, chỉ sự trổ tài ăn nói.

▸ Từng từ:
掉舟 trạo châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chèo thuyền.

▸ Từng từ:
擦掉 sát điệu

sát điệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lau chùi sạch sẽ

▸ Từng từ:
尾大不掉 vĩ đại bất điệu

Từ điển trích dẫn

1. Đuôi to thì không dễ vẫy. Ý nói thuộc hạ mạnh quá thì khó cầm đầu. Điển lấy từ ◇ Tả truyện : "Sở vị mạt đại tất chiết, vĩ đại bất điệu, quân sở tri dã" , , (Chiêu công thập nhất niên ) Cái ngọn to tất dễ gãy, cái đuôi to khó vẫy, nhà vua hẳn đã biết. § Về sau, thành ngữ "vĩ đại bất điệu" ý nói sự đầu đuôi hoặc trên dưới không xứng hợp. Cũng nói là "mạt đại bất điệu" , "vĩ đại nan điệu" .

▸ Từng từ: