捧 - bổng, phụng, phủng
捧檄 phủng hịch

Từ điển trích dẫn

1. Phụng mệnh đi nhậm chức quan.

▸ Từng từ:
捧腹 phủng phúc

Từ điển trích dẫn

1. Lấy tay ôm bụng. Hình dung dáng cười lớn. ◎ Như: "lệnh nhân phủng phúc" làm cho người ta phải ôm bụng mà cười.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ôm bụng. Dáng điệu cười ngặt nghẽo.

▸ Từng từ: