hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
捧 ▸ từ ghép
捧 - bổng, phụng, phủng
捧檄
phủng hịch
捧檄
phủng hịch
Từ điển trích dẫn
1. Phụng mệnh đi nhậm chức quan.
▸ Từng từ:
捧
檄
捧腹
phủng phúc
捧腹
phủng phúc
Từ điển trích dẫn
1. Lấy tay ôm bụng. Hình dung dáng cười lớn. ◎ Như: "lệnh nhân phủng phúc"
令
人
捧
腹
làm cho người ta phải ôm bụng mà cười.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ôm bụng. Dáng điệu cười ngặt nghẽo.
▸ Từng từ:
捧
腹