抹 - mạt
塗抹 đồ mạt

đồ mạt

phồn thể

Từ điển phổ thông

vẽ bẩn, bôi bẩn

Từ điển trích dẫn

1. Bôi xóa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bôi xóa.

▸ Từng từ:
抹杀 mạt sát

mạt sát

giản thể

Từ điển phổ thông

xóa hết, dùng lời nói làm mất hết phẩm cách của người khác

▸ Từng từ:
抹殺 mạt sát

mạt sát

phồn thể

Từ điển phổ thông

xóa hết, dùng lời nói làm mất hết phẩm cách của người khác

▸ Từng từ:
抹油 mạt du

mạt du

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bôi dầu, xoa dầu, xức nước thơm

▸ Từng từ:
抹胸 mạt hung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái băng rốn của trẻ con — Cái yếm rãi của trẻ con.

▸ Từng từ:
涂抹 đồ mạt

đồ mạt

giản thể

Từ điển phổ thông

vẽ bẩn, bôi bẩn

▸ Từng từ: