扈 - hỗ
扈從 hỗ tòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo. Cũng như Tùy tòng .

▸ Từng từ:
扈駕 hỗ giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo xe vua.

▸ Từng từ:
跋扈 bạt hỗ

Từ điển trích dẫn

1. Ngang bướng, không chịu nghe ai, tự ý làm. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Trác tặc khi thiên phế chủ, nhân bất nhẫn ngôn; nhi công tứ kì bạt hỗ, như bất thính văn, khởi báo quốc hiệu trung chi thần tai?" , ; , , (Đệ tứ hồi) Tên giặc Trác lừa trời bỏ chúa, người ta không nỡ nói; thế mà ông cứ mặc kệ tự ý, như không nghe không thấy, sao gọi là người trung thần ái quốc?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang bướng, không chịu nghe ai, tự ý làm.

▸ Từng từ: