戟 - kích
匽戟 yển kích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây kích có ba mũi nhọn, tên một thứ binh khí thời cổ.

▸ Từng từ:
綮戟 khể kích

khể kích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái bao đựng kích
2. cái kích có buộc dải lụa (khi các quan xuất hành, thường có khể kích đi đằng trước)

▸ Từng từ:
陛戟 bệ kích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cầm kích dưới thềm mà gặp, chỉ sự gặp vua.

▸ Từng từ: