忤 - ngỗ
忤耳 ngỗ nhĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái tai, không nghe được.

▸ Từng từ:
忤親 ngỗ thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái lời cha mẹ. Bất hiếu.

▸ Từng từ:
忤逆 ngỗ nghịch

ngỗ nghịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kẻ ngỗ ngược, không vâng lời

Từ điển trích dẫn

1. Làm trái, chống lại. ◇ Lục Giả : "Vô ngỗ nghịch chi ngôn, vô bất hợp chi nghĩa" , (Tân ngữ , Biện hoặc ).
2. Không hiếu thuận với cha mẹ. ◇ Phụ mẫu ân trọng kinh giảng kinh văn : "Khí đức bội ân đa ngỗ nghịch, Duy hành bất hiếu túng si hai" , .

ngỗ ngịch

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hành động ngang ngược, trái lẽ.

▸ Từng từ:
違忤 vi ngỗ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang ngược, làm trái, làm phản.

▸ Từng từ: