廢 - phế
報廢 báo phế

Từ điển trích dẫn

1. Thiết bị, đồ vật... không dùng được nữa hoặc không hợp cách bị bỏ đi. ◇ Lục Tuấn Siêu : "Hoại liễu! Thủy dĩ kinh biến hàm liễu! Thương lí đích tam thập ki đốn đạm thủy hoàn toàn báo phế liễu" ! ! (Kinh đào hãi lãng vạn lí hành ).

▸ Từng từ:
廢人 phế nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bị hư hỏng một phần thân thể, không làm việc gì được nữa — Người bị xã hội ruồng bỏ.

▸ Từng từ:
廢址 phế chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nền nhà bỏ hoang, còn sót lại.

▸ Từng từ:
廢帝 phế đế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị vua bị bỏ đi, bị buộc phải rời ngôi vua.

▸ Từng từ:
廢業 phế nghiệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ công việc làm ăn.

▸ Từng từ:
廢止 phế chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thôi. Ngừng lại — Bỏ đi.

▸ Từng từ:
廢氣 phế khí

phế khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

phần khí lãng phí, phần bốc thành hơi, hơi nước

▸ Từng từ:
廢汰 phế thải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa ra ma bỏ đi, không dùng nữa.

▸ Từng từ:
廢物 phế vật

phế vật

phồn thể

Từ điển phổ thông

phế thải, rác thải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ bỏ đi.Đồ vô dụng.

▸ Từng từ:
廢疾 phế tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tàn tật trên thân thể, khiến không làm việc gì được nữa — Một tên chỉ bệnh bại liệt.

▸ Từng từ:
廢立 phế lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi và dựng nên. Chỉ kẻ quyền thần tự ý bỏ vua này lập vua khác.

▸ Từng từ:
廢紙 phế chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giẫy lộn. Giấy má bỏ đi.

▸ Từng từ:
廢絶 phế tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ hẳn, dứt hẳn.

▸ Từng từ:
廢置 phế trí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi, xếp vào một chỗ, không dùng nữa.

▸ Từng từ:
廢罷 phế bái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi.

▸ Từng từ:
廢職 phế chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ bê công việc thuộc phần mình.

▸ Từng từ:
廢興 phế hưng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suy kém đi và thịnh vượng lên. Chỉ sự thay đổi ở đời. Thơ Bà Huyện Thanh Quan có câu: » Sóng lớp phế hưng coi đã trộn «.

▸ Từng từ:
廢退 phế thoái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách chức và đuổi về quê.

▸ Từng từ: 退
廢錮 phế cố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị cấm đoán suốt đời, không được làm quan nữa, ( một hình phạt dành cho quan lại thời xưa ), tức là cách chức vĩnh viễn, không bao giờ được phục chức.

▸ Từng từ:
廢除 phế trừ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diệt bỏ đi.

▸ Từng từ:
廢黜 phế truất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi — Cách chức. Cũng nói: Truất phế.

▸ Từng từ:
殘廢 tàn phế

tàn phế

phồn thể

Từ điển phổ thông

tàn phế, tật nguyền, tàn tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng bỏ đi không dùng được nữa.

▸ Từng từ:
興廢 hưng phế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịnh vượng và suy tàn, chỉ sự thay đổi ở đời.

▸ Từng từ:
荒廢 hoang phế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi, không dùng tới.

▸ Từng từ:
半途而廢 bán đồ nhi phế

Từ điển trích dẫn

1. Nửa đường mà bỏ, ý nói làm việc chưa thành công mà bỏ nửa chừng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thần dĩ đắc Kì San chi trại, chánh dục thu công, bất kì bán đồ nhi phế. Thử tất trúng Đặng Ngải phản gián chi kế hĩ" , , . (Đệ nhất nhất tứ hồi) Tôi đã lấy được trại Kì Sơn, sắp sửa thành công, không ngờ nửa đường lại bỏ dở. Tất là trúng phải mẹo phản gián của Đặng Ngải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nửa đường mà bỏ, ý nói làm việc nửa chừng.

▸ Từng từ:
廢寢忘餐 phế tẩm vong xan

Từ điển trích dẫn

1. Quên ăn mất ngủ. Ý nói hết sức chuyên tâm, bận trí vào một việc gì. ◇ Tây sương kí 西: "Bất tư lương trà phạn, phạ đãi động đạn, hiểu dạ tương giai kì phán, phế tẩm vong xan" , , , (Đệ tam bổn, Đệ nhị chiết) Không buồn nghĩ tới ăn uống, sợ chẳng cử động, đêm ngày mong đợi gặp người đẹp, bỏ ngủ quên ăn. § Nhượng Tống dịch thơ: Ngồi lên nằm xuống lao đao, Nước không muốn uống, cơm nào tưởng ăn, Tin lành ngóng đợi đêm ngày, Quên ăn mất ngủ, những ngây vì tình.
2. ☆ Tương tự: "tiêu y cán thực" , "chuyên tâm trí chí" , "tư tư bất quyện" , "dạ dĩ kế nhật" .
3. ★ Tương phản: "bão thực chung nhật" .

▸ Từng từ: