幣 - tệ
主幣 chủ tệ

Từ điển trích dẫn

1. Tiền trong một quốc gia dùng làm đơn vị cơ bản để quy định giá trị hàng hóa tín dụng.

▸ Từng từ:
偽幣 ngụy tệ

ngụy tệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiền giả

▸ Từng từ:
國幣 quốc tệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bạc dùng trong nước.

▸ Từng từ:
幣值 tệ trị

tệ trị

phồn thể

Từ điển phổ thông

giá trị của một đồng tiền, tỷ giá của tiền tệ

▸ Từng từ:
幣制 tệ chế

tệ chế

phồn thể

Từ điển phổ thông

hệ thống tiền tệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ về tiền bạc trong nước.

▸ Từng từ:
皮幣 bì tệ

Từ điển trích dẫn

1. Da thú và tơ lụa. Ngày xưa dùng làm lễ vật đem biếu tặng hoặc cúng tế. ◇ Mạnh Tử : "Sự chi dĩ bì tệ, bất đắc miễn yên" , (Lương Huệ Vương hạ ) (Nhà vua) đem da thú và tơ lụa cống hiến cho họ (rợ Mân, Địch), nhưng vẫn chẳng khỏi (bị xâm lấn).
2. Ngày xưa đời Hán lấy da làm tiền tệ, gọi là "bì tệ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ tiền bạc làm bằng da thú thời cổ.

▸ Từng từ:
納幣 nạp tệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghi lễ nhà trai nộp tiền bạc vật dụng cho nhà gái.

▸ Từng từ:
紙幣 chỉ tệ

Từ điển trích dẫn

1. Tiền giấy, do ngân hàng quốc gia phát hành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền giấy, không phải bằng kim khí.

▸ Từng từ:
貨幣 hóa tệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung tiền bạc.

▸ Từng từ:
錢幣 tiền tệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung tiền bạc.

▸ Từng từ:
本位貨幣 bổn vị hóa tệ

Từ điển trích dẫn

1. Giá trị tương đương giữa tiền và đơn vị dùng làm bản vị (vàng, bạc).

▸ Từng từ:
國際貨幣基金組織 quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức

Từ điển trích dẫn

1. The International Monetary Fund.

▸ Từng từ: