希 - hi, hy
希世 hi thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít có ở đời.

▸ Từng từ:
希奇 hi kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiếm thấy, lạ lùng.

▸ Từng từ:
希有 hi hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít có. Hiếm có.

▸ Từng từ:
希望 hi vọng

hi vọng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Ngẩng nhìn, chiêm vọng. ◇ Chu bễ toán kinh : "Lập bát xích biểu, dĩ thằng hệ biểu điên, hi vọng Bắc Cực trung đại tinh" , , (Quyển hạ ) Dựng lên tấm biểu tám thước, lấy dây buộc trên ngọn biểu, chiêm vọng đại tinh trong chòm sao Bắc Cực.
2. Dò xét ý đồ người khác để mà nghênh hợp.
3. Trông chờ, mong chờ. ◎ Như: "phụ mẫu tổng thị hi vọng tiểu hài tương lai năng hữu sở thành tựu" .
4. Ham muốn, dục vọng. ◇ Bách dụ kinh : "Tâm hữu hi vọng, thường hoài bất túc" , (Bần nhi dục dữ phú giả đẳng tài vật dụ ) Lòng đầy ham muốn, dạ thấy chẳng vừa.
5. Nguyện vọng cao đẹp, lí tưởng. ◇ Ba Kim : "Tha na thì hậu sung mãn trứ hi vọng, hoài trứ vô hạn đích nhiệt thành" 滿, (Tử khứ đích thái dương ) Thời kì đó anh mang đầy lí tưởng nguyện vọng cao xa, ôm ấp tấm lòng nhiệt thành vô hạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mong mỏi.

hy vọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hy vọng

▸ Từng từ:
希罕 hi hãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiếm. Ít xảy ra.

▸ Từng từ:
希腊 hy lạp

hy lạp

giản thể

Từ điển phổ thông

nước Hy Lạp

▸ Từng từ:
希臘 hi lạp

hi lạp

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tên quốc gia, gọi tắt của "Hi Lạp Cộng Hòa quốc" Greece, thủ đô là "Nhã Điển" Athens.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước cộng hòa ở Nam Âu, có nền văn minh rất sớm, là nguồn gốc văn minh Âu châu ( Hellas, Greece, Grèce ).

hy lạp

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Hy Lạp

▸ Từng từ:
希拉剋 hi lạp khắc

Từ điển trích dẫn

1. (Jacques) Chirac (nguyên tổng thống Pháp).

▸ Từng từ: