巾 - cân
冠巾 quan cân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũ và khăn. Chỉ sự phân biệt người có chức vị và người thường, hoặc kẻ sĩ và người thường. Thời cổ, các quan và kẻ sĩ mới đội mũ, còn thường dân thì đội khăn.

▸ Từng từ:
围巾 vi cân

vi cân

giản thể

Từ điển phổ thông

khăn choàng, khăn quàng

▸ Từng từ:
圍巾 vi cân

vi cân

phồn thể

Từ điển phổ thông

khăn choàng, khăn quàng

▸ Từng từ:
巾幗 cân quắc

Từ điển trích dẫn

1. Khăn bịt đầu của đàn bà thời xưa.
2. Khổng Minh đánh Tư Mã Ý . Ý không chịu ra đánh, Khổng Minh sai người gửi khăn bịt đầu đàn bà cho Ý, để hạ nhục. Sau, "cân quắc" chỉ đàn bà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khăn bịt đầu của đàn bà thời xưa. Chỉ người đàn bà. Chẳng hạn người đàn bà tài giỏi làm được việc lớn thì được gọi là Cân quắc anh hùng.

▸ Từng từ:
巾櫛 cân trất

Từ điển trích dẫn

1. Khăn và lược. Phiếm chỉ dụng cụ để gội rửa. ◇ Lễ Kí : "Nam nữ bất tạp tọa, bất đồng di gia, bất đồng cân trất" , , (Khúc lễ thượng ) Trai gái không ngồi lẫn lộn, không chung giá áo, không cùng khăn lược.
2. Chỉ phận sự của tì thiếp. ◇ Ngũ đại sử bình thoại : "Cha hữu tiểu nữ, thượng vị thích nhân, dục thị cân trất" , , (Lương sử , Quyển thượng) Tôi có đứa con gái, còn chưa xuất giá, muốn xin nâng khăn sửa túi.
3. Tắm rửa. ◇ Vương Đảng : "Cân trất kí tất, hựu thỉnh canh y" , (Đường Ngữ Lâm , Bổ di nhất ) Tắm rửa xong xuôi, lại xin thay áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khăn và cái lược. Chỉ người đàn bà. Cũng gọi là bổn phận người vợ.

▸ Từng từ:
巾箱 cân sương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hộp đựng khăn tay.

▸ Từng từ:
手巾 thủ cân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khăn tay. Khăn mùi xoa.

▸ Từng từ:
烏巾 ô cân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khăn màu đen.

▸ Từng từ:
綦巾 kì cân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khăn lụa xanh lá cây, con gái chưa chồng thường dùng. Chỉ người con gái chưa chồng.

▸ Từng từ:
綸巾 quan cân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài rong biển, còn gọi là Côn bố — Một âm là Luân. Xem Luân.

▸ Từng từ:
被巾 bị cân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khăn choàng của đàn bà.

▸ Từng từ:
角巾 giác cân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại khăn đội lên thành góc, đạo sĩ thời xưa thường dùng.

▸ Từng từ:
面巾 diện cân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm khăn phủ mặt người chết — Ngày nay có nghĩa là cái khăn mặt, khăn rửa mặt.

▸ Từng từ:
頭巾 đầu cân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khăn bịt đầu.

▸ Từng từ:
巾箱本 cân sương bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại sách nhỏ. Loại sách bỏ túi. Ngày nay gọi là Tụ trân bản.

Từ điển trích dẫn

1. Loại sách khổ nhỏ thời xưa. § Dễ bỏ trong tráp, tiện mang theo mình nên có tên như thế.

▸ Từng từ:
巾幗英雄 cân quắc anh hùng

Từ điển trích dẫn

1. Bậc đàn bà có khí phách. ☆ Tương tự: "nữ trung trượng phu" .

▸ Từng từ:
巾幗鬚眉 cân quắc tu mi

Từ điển trích dẫn

1. Bậc đàn bà có khí phách không kém gì đàn ông. § Cũng như "cân quắc anh hùng" .

▸ Từng từ: