已 - dĩ
不已 bất dĩ

bất dĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không ngừng, liên miên

▸ Từng từ:
已事 dĩ sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc đã qua.

▸ Từng từ:
已婚 dĩ hôn

dĩ hôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đã có gia đình, đã lập gia đình

▸ Từng từ:
已往 dĩ vãng

dĩ vãng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dĩ vãng, quá khứ, ngày trước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã qua.

▸ Từng từ:
已故 dĩ cố

dĩ cố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đã chết, đã mất, đã qua đời

▸ Từng từ:
已滅 dĩ diệt

dĩ diệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đã tắt
2. đã mất, không còn
3. đã bị tiêu diệt
4. đã tuyệt chủng

▸ Từng từ:
已灭 dĩ diệt

dĩ diệt

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đã tắt
2. đã mất, không còn
3. đã bị tiêu diệt
4. đã tuyệt chủng

▸ Từng từ:
已然 dĩ nhiên

dĩ nhiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đã qua, đã rồi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã như vậy rồi. Nhất định là vậy rồi.

▸ Từng từ:
已甚 dĩ thậm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quá đáng lắm. Quá quắt.

▸ Từng từ:
已經 dĩ kinh

dĩ kinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

đã, rồi

Từ điển trích dẫn

1. Đã, rồi. ◎ Như: "giá kiện sự tình dĩ kinh bạn thỏa liễu" việc này đã làm xong xuôi rồi.

▸ Từng từ:
已经 dĩ kinh

dĩ kinh

giản thể

Từ điển phổ thông

đã, rồi

▸ Từng từ:
已而 dĩ nhi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thôi thôi. Đừng làm nữa.

▸ Từng từ:
早已 tảo dĩ

tảo dĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

từ lâu, đã lâu, ngày xưa

▸ Từng từ:
業已 nghiệp dĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã trót làm rồi.

▸ Từng từ:
不得已 bất đắc dĩ

bất đắc dĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bất đắc dĩ

Từ điển trích dẫn

1. Chẳng đặng đừng, cực chẳng đã, không làm khác đi được. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ngô phi dục duyên đồ sát nhân, nại sự bất đắc dĩ dã" 沿, (Đệ nhị thập thất hồi) Ta nào muốn giết người dọc đường làm chi, làm như thế đều là bất đắc dĩ cả.

▸ Từng từ: