巢 - sào
卵巢 noãn sào

Từ điển trích dẫn

1. Buồng trứng của đàn bà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ổ trứng, buồng trứng của đàn bà.

▸ Từng từ:
巢南 sào nam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm tổ ở hướng nam, do câu Việt điểu sào nam chi ( chim Việt làm tổ trên cành cây hướng nam ), chỉ long dạ hướng về tổ quốc.

▸ Từng từ:
巢居 sào cư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở trong tổ — Làm tổ mà ở — Làm nhà nhỏ trên cây mà ở, để tránh thú dữ.

▸ Từng từ:
巢父 sào phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiện của một bậc hiền đời Đào Đường, vua Nghiêu nhường ngôi cho mà không nhận, làm lều trên cây mà ở ( Sào Phủ nghĩa là người ở tổ ) — Sào Phủ, Hứa Do: Hai cao sĩ đời Nghiêu, Thuấn, Vua Nghiêu nghe tiếng Do hiền, xin nhường ngôi cho, nhưng Do không chịu nhận. Đến sau vua Thuấn lại nói chuyện nhường ngôi, bèn bỏ đi, xuống một con sông gần đó để rửa tay, có ý trút bỏ điều danh lợi vừa nghe. Xảy gặp Sào Phủ, Sào Phủ hỏi: Do đi đâu mà lật đật. Do thuật chuyện Phủ đang dẫn trâu xuống sông cho uống nước bèn dắt trâu đi mà rằng: » Uống nước con sông này e bẩn trâu của tôi đi «. Quán rằng: » Nghiêu, Thuấn thuở xưa, khó nghăn Sào Phủ, khôn ngừa Hứa Do « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
巢由 sào do

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sào Phủ và Hứa Do, hai bậc hiền thời cổ Trung Hoa, không ham công danh, địa vị, vua Nghiêu nhường ngôi cho mà không nhận. » Làn nước chảy, nọ dòng, nọ bên, mặc chí Sào Do « ( Tụng Tây hồ phú ).

▸ Từng từ:
巢穴 sào huyệt

sào huyệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sào huyệt, hang ổ, nơi ẩn náu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tổ chim và hang thú — Chỉ nơi ẩn náu của bọn bất lương.

▸ Từng từ:
巢許 sào hứa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Sào Do .

▸ Từng từ:
巢車 sào xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ xe dùng trong quân đội thời cổ, trên xe đựng cột cao, đầu cột là cái chòi nhỏ, lính leo lên đó để quan sát tình hình quân địch.

▸ Từng từ:
燕巢 yến sào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tổ con chim yến.

▸ Từng từ:
精巢 tinh sào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn dái đàn ông.

▸ Từng từ:
賊巢 tặc sào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi ẩn náu của bọn cướp.

▸ Từng từ:
鳩居鵲巢 cưu cư thước sào

Từ điển trích dẫn

1. Chim cưu ở tổ chim thước. Tỉ dụ không phải khó nhọc mà được hưởng sẵn chỗ tốt. § Cũng nói là: "cưu chiếm thước sào" .

▸ Từng từ:
卧遊巢詩文集 ngọa du sào thi văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng Hán văn của Nguyễn Thông, danh sĩ đời Nguyễn. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Thông.

▸ Từng từ: