巖 - nham
儳巖 sàm nham

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không chỉnh tề ngay ngắn.

▸ Từng từ:
巉巖 sàm nham

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sàm hiểm .

▸ Từng từ:
巖居 nham cư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở trên núi, chỉ sự ở ẩn.

▸ Từng từ:
巖泉 nham tuyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sườn núi và suối, chỉ nơi ở ẩn.

▸ Từng từ:
巖洞 nham động

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hang núi đá.

▸ Từng từ:
巖牆 nham tường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường cao.

▸ Từng từ:
巖石 nham thạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớp đất đá ở vỏ trái đất.

▸ Từng từ:
巖磴 nham đặng

nham đặng

phồn thể

Từ điển phổ thông

bậc đá lên núi

▸ Từng từ:
巖穴 nham huyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nham động .

▸ Từng từ:
巖野 nham dã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sườn núi và cánh đồng, chỉ nơi ở ẩn.

▸ Từng từ:
巖險 nham hiểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thế núi khó khăn — Ta còn hiểu là lòng dạ độc ác, nhiều mưu kế hại người. Đoạn trường tân thanh có câu: » Bề ngoài thơn thớt nói cười, bề trong nham hiểm giết người không dao «.

▸ Từng từ: