ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
崑 - côn
崑山 côn sơn
Từ điển trích dẫn
1. Tên núi: (1) Ở tỉnh Giang Tô, phía tây bắc huyện Tùng Giang. (2) Tức núi "Mã Yên" 馬鞍, thuộc tỉnh Giang Tô. (3) Tên gọi tắt núi "Côn Lôn" 崑崙.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên núi, ở xã Chi Ngại huyện Chí Linh tỉnh Hải Dương. Bắc phần Việt Nam, nơi trí sĩ của Trần Nguyên Đán đời Trần và cháu ngoại là Nguyễn Trãi đời Lê.
▸ Từng từ: 崑 山