岑 - sầm
岑寂 sầm tịch

Từ điển trích dẫn

1. Cao và yên lặng, vắng lặng. ◇ Lê Hữu Trác : "Dạ tọa thiên sầm tịch" (Thượng kinh kí sự ) Buổi tối ngồi bên chỗ vắng lặng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao và yên lặng.

▸ Từng từ:
岑山 sầm sơn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ngọn núi thuộc tỉnh Thanh hóa của Việt Nam — Tên một cửa biển thuộc tỉnh Thanh hóa, nơi nghỉ mát có khí hậu rất tốt.

▸ Từng từ:
岑岑 sầm sầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao chót vót — Nhức nhối khó chịu ( chẳng hạn nói về sự nhức đầu ). Khó chịu, không vui.

▸ Từng từ:
岑嶺 sầm lãnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi cao.

▸ Từng từ:
岑樓 sầm lâu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đỉnh núi. Chóp núi — Nhà lầu trên núi.

▸ Từng từ:
岑蔚 sầm uất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao và rậm rạp, nói về những cánh rừng rậm trên núi — Chỉ sự đông đảo, thịnh vượng. » Đường sá quanh co cảnh sầm uất « ( Thơ cổ ).

▸ Từng từ:
嶜岑 tâm sầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao ngất.

▸ Từng từ:
陰岑 âm sầm

Từ điển trích dẫn

1. Ảm thảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

U ám, tối tăm.

▸ Từng từ: