屣 - tỉ, tỷ, xí
敝屣 tệ tỷ

tệ tỷ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giày dép đi đã mòn

▸ Từng từ:
倒屣迎之 đảo tỉ nghênh chi

Từ điển trích dẫn

1. Xỏ giày ngược ra nghênh đón. Vì nhiệt tình, vội vàng ra nghênh tiếp khách, mà đi giày ngược (Vương Xán truyện ). § Cũng nói: "đảo lí tương nghênh" .

▸ Từng từ: