尤 - vưu
尤人 vưu nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Oán hận người khác.

▸ Từng từ:
尤其 vưu kì

vưu kì

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Đặc biệt, nhất là, lại càng. ◎ Như: "thử địa thịnh sản thủy quả, vưu kì dĩ lê đào trứ xưng" , vùng này sản xuất nhiều loại hoa quả, đặc biệt nổi tiếng là lê và đào.

▸ Từng từ:
尤悔 vưu hối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc ngang trái — Oán hận hối tiếc.

▸ Từng từ:
尤物 vưu vật

vưu vật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con gái đẹp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ hiếm lạ, rất quý — Chỉ người đàn bà đẹp ít thấy. Cung oán ngâm khúc : » Vẻ vưu vật trăm chiều chải chuốt «.

▸ Từng từ:
尤異 vưu dị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặc biệt, khác lạ.

▸ Từng từ:
怨尤 oán vưu

Từ điển trích dẫn

1. Oán trách. ◇Ứng Thiệu : "Thị cố quân tử ách cùng nhi bất mẫn, vinh nhục nhi bất cẩu, lạc thiên tri mệnh vô oán vưu yên" , , (Phong tục thông , Cùng thông tự ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận trách ( Oán thiên vưu nhân: Giận trời trách người, thái độ của kẻ thất bại mà kém hiểu biết ). Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Hẳn bền lòng chớ chút oán vưu, thời chí hỹ ngư long biến hóa «.

▸ Từng từ:
拔尤 bạt vưu

Từ điển trích dẫn

1. Tuyển bạt người tài năng xuất chúng. ◇ Hàn Dũ : "Đông đô tuy tín đa tài sĩ, triêu thủ nhất nhân yên, bạt kì vưu; mộ thủ nhất nhân yên, bạt kì vưu" , , ; , (Tống Ôn xử sĩ phó Hà Dương quân tự ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chọn lấy cái tốt hơn cả. Chỉ sự đề cử người tài giỏi.

▸ Từng từ:
蚩尤 si vưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người thời thượng cổ Trung hoa, nổi loạn, bị vua Hoàng Đế giẹp tan.

▸ Từng từ: