ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
尤 - vưu
怨尤 oán vưu
Từ điển trích dẫn
1. Oán trách. ◇Ứng Thiệu 應劭: "Thị cố quân tử ách cùng nhi bất mẫn, vinh nhục nhi bất cẩu, lạc thiên tri mệnh vô oán vưu yên" 是故君子厄窮而不閔, 榮辱而不苟, 樂天知命無怨尤焉 (Phong tục thông 風俗通, Cùng thông tự 窮通序).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận trách ( Oán thiên vưu nhân: Giận trời trách người, thái độ của kẻ thất bại mà kém hiểu biết ). Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Hẳn bền lòng chớ chút oán vưu, thời chí hỹ ngư long biến hóa «.
▸ Từng từ: 怨 尤
拔尤 bạt vưu
Từ điển trích dẫn
1. Tuyển bạt người tài năng xuất chúng. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Đông đô tuy tín đa tài sĩ, triêu thủ nhất nhân yên, bạt kì vưu; mộ thủ nhất nhân yên, bạt kì vưu" 東都雖信多才士, 朝取一人焉, 拔其尤; 暮取一人焉, 拔其尤 (Tống Ôn xử sĩ phó Hà Dương quân tự 送溫處士赴河陽軍序).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chọn lấy cái tốt hơn cả. Chỉ sự đề cử người tài giỏi.
▸ Từng từ: 拔 尤