尋 - tầm
尋報 tầm báo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm cách đền đáp công ơn, hoặc tìm cách trả thù.

▸ Từng từ:
尋常 tầm thường

tầm thường

phồn thể

Từ điển phổ thông

tầm thường, bình thường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống như xung quanh, không có gì đáng chú ý, đáng nói.

▸ Từng từ:
尋幽 tầm u

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm đến chỗ sâu kín.

▸ Từng từ:
尋思 tầm tư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm nghĩ ngợi. Chỉ sự lo nghĩ.

▸ Từng từ:
尋找 tầm trảo

tầm trảo

phồn thể

Từ điển phổ thông

tìm kiếm

▸ Từng từ:
尋拿 tầm nã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm bắt kẻ phạm tội.

▸ Từng từ:
尋方 tầm phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm cách. Truyện Hoa Tiên » Nhân kì phó cử quyết lòng tầm phương «.

▸ Từng từ:
尋根 tầm căn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm cỗi rễ, ý nói tìm xét sâu xa.

▸ Từng từ:
尋機 tầm cơ

tầm cơ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tìm kiếm cơ hội

▸ Từng từ:
尋求 tầm cầu

tầm cầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

tìm kiếm, mưu cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm.

▸ Từng từ:
尋究 tầm cứu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm xét sâu xa tới cùng.

▸ Từng từ:
尋花 tầm hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm hoa, chỉ sự chơi đĩ. Thành ngữ Tầm hoa vấn liễu ( Tìm hoa hỏi liễu ).

▸ Từng từ:
尋芳 tầm phương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm hoa thơm, ý nói tìm cảnh đẹp.

▸ Từng từ:
尋覓 tầm mịch

tầm mịch

phồn thể

Từ điển phổ thông

tìm kiếm

▸ Từng từ:
尋親 tầm thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm cha mẹ thất lạc.

▸ Từng từ:
尋訪 tầm phỏng

tầm phỏng

phồn thể

Từ điển phổ thông

thăm hỏi, đến thăm ai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm thăm hỏi.

▸ Từng từ:
搜尋 sưu tầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi. Tìm kiếm.

▸ Từng từ:
溫尋 ôn tầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm việc cũ mà học hỏi lại.

▸ Từng từ:
追尋 truy tầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi theo tìm kiếm.

▸ Từng từ:
尋短路 tầm đoản lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm con đường ngắn để đi qua cuộc đời, ý nói tự sát mà chết.

▸ Từng từ:
尋章摘句 tầm chương trích cú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm từng lời, lấy ra từng câu từng chữ mà học, mà xét. Chỉ cái học hẹp hòi, chú trọng hình thức văn chương mà nhẹ về tư tưởng.

▸ Từng từ: