寰 - hoàn
仙寰 tiên hoàn

tiên hoàn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cõi tiên, nơi tiên ở

▸ Từng từ:
塵寰 trần hoàn

Từ điển trích dẫn

1. Cõi đời, cõi người ta. ◇ Liêu trai chí dị : "Thử nhi phúc tướng, phóng giáo nhập trần hoàn, vô ưu chí đài các" , , (Phiên Phiên ) Thằng bé này có phúc tướng, cứ thả cho nó vào cõi trần, chả lo gì không làm nên quan lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Trần gian , Trần giới .

▸ Từng từ:
寰宇 hoàn vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hoàn cầu .

▸ Từng từ:
寰球 hoàn cầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khắp cả trái đất.

▸ Từng từ:
瀛寰 doanh hoàn

Từ điển trích dẫn

1. Thiên hạ, bốn bể muôn nước.

▸ Từng từ: