嬖 - bế
嬖人 bế nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người được yêu quý ( cận thần, hầu thiếp… ).

▸ Từng từ:
嬖倖 bế hãnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được gần gũi yêu mến.

▸ Từng từ:
嬖御 bế ngự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Bế hãnh .

▸ Từng từ: