妖 - yêu
妖人 yêu nhân

yêu nhân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phù thủy

▸ Từng từ:
妖冶 yêu dã

yêu dã

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con gái lẳng lơ

Từ điển trích dẫn

1. Đẹp, yêu kiều, mĩ lệ. ◇ Dư Hoài : "Hạo xỉ minh mâu, dị thường yêu dã" , (Bản kiều tạp kí , Lệ phẩm ).
2. Đẹp nhưng không đoan chính. ◇ Quy Hữu Quang : "Tuy cụ phú quý tư, Nhi phi yêu dã dong" 姿, (Sơn trà ).
3. Chỉ người đẹp. ◇ Trương Hành : "Bề cổ hiệp xuy, Vu lại ứng luật, Kim thạch hợp tấu, Yêu dã yêu hội" , , , (Thất biện ).
4. Phóng dật, phóng đãng, dật đãng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về người con gái buông thả, đem sắc đẹp của mình để quyến rũ làm hại người.

▸ Từng từ:
妖娆 yêu nhiêu

yêu nhiêu

giản thể

Từ điển phổ thông

con gái đẹp

▸ Từng từ:
妖媚 yêu mị

yêu mị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đẹp, hấp dẫn, làm say đắm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ma quái mê hoặc hại người. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Hơi yêu mị quét dưới cờ thanh đạo «.

▸ Từng từ:
妖嬈 yêu nhiêu

yêu nhiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

con gái đẹp

▸ Từng từ:
妖嬌 yêu kiều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp đẽ lộng lẫy của con gái.

▸ Từng từ:
妖孼 yêu nghiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ma quái, gieo rắc tai vạ cho người — Tai vạ quái gở xảy tới.

▸ Từng từ:
妖孽 yêu nghiệt

yêu nghiệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kẻ ác, người ác

▸ Từng từ:
妖幻 yêu huyễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quái lạ, không có thật, mà hại người.

▸ Từng từ:
妖怪 yêu quái

yêu quái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

yêu quái, ma quỷ, quái vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật lạ lùng, hại người — Chỉ loài ma quỷ hại người.

▸ Từng từ:
妖星 yêu tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cũ chỉ sao chổi.

▸ Từng từ:
妖書 yêu thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại sách mê hoặc hại người.

▸ Từng từ:
妖災 yêu tai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc không may xảy tới một cách quái gở — Điều họa hại to lớn do loài ma quỷ hoặc kẻ đại gian ác gây ra.

▸ Từng từ:
妖物 yêu vật

yêu vật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quái vật, yêu quái

▸ Từng từ:
妖祥 yêu tường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Độc ác xấu xa và tốt đẹp, tốt lành. Chỉ sự việc xấu tốt.

▸ Từng từ:
妖精 yêu tinh

yêu tinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

yêu tinh, các loài chết hóa thành tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ma quỷ cực khôn ngoan độc ác, chuyên hại người.

▸ Từng từ:
妖艳 yêu diễm

yêu diễm

giản thể

Từ điển phổ thông

con gái lẳng lơ, con gái hay tán tỉnh

▸ Từng từ:
妖艷 yêu diễm

yêu diễm

phồn thể

Từ điển phổ thông

con gái lẳng lơ, con gái hay tán tỉnh

▸ Từng từ:
妖術 yêu thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức kì quái để làm những việc kì quái. Thuật ma quỷ.

▸ Từng từ:
妖言 yêu ngôn

yêu ngôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lời nói làm mê hoặc, lời dị giáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời lẽ quái đản, mê hoặc người khác.

▸ Từng từ:
妖語 yêu ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Yêu ngôn .

▸ Từng từ:
妖道 yêu đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối đối xử độc ác hại người — Phép thuật của ma quái.

▸ Từng từ:
妖邪 yêu tà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Yêu ma , Yêu quỷ — Gian ác hại người.

▸ Từng từ:
妖風 yêu phong

yêu phong

phồn thể

Từ điển phổ thông

gió độc, gió bệnh

▸ Từng từ:
妖风 yêu phong

yêu phong

giản thể

Từ điển phổ thông

gió độc, gió bệnh

▸ Từng từ:
妖鬼 yêu quỷ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Yêu ma .

▸ Từng từ:
妖魔 yêu ma

yêu ma

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

yêu ma, ma quái, quỷ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài quỷ hiện đuợc thành hình người, để làm hại người — Chỉ hạng người độc ác, hại người khác.

▸ Từng từ: