墜 - trụy
墜地 truỵ địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rơi xuống đất, ngã xuống đất.

▸ Từng từ:
墜毀 trụy hủy

trụy hủy

phồn thể

Từ điển phổ thông

máy bay rơi

Từ điển trích dẫn

1. (Phi cơ) bị rớt và hủy hoại. ◎ Như: "phi ki dẫn kình cố chướng, nhân nhi trụy hủy" , .

▸ Từng từ:
墜胎 truỵ thai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư thai, xảy thai.

▸ Từng từ:
墜落 truỵ lạc

truỵ lạc

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rơi rụng, sa vào chỗ nhơ bẩn.

trụy lạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rơi, rụng, sa xuống

▸ Từng từ: