ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
垠 - ngân, ngần
八垠 bát ngân
Từ điển trích dẫn
1. Giới hạn đất đai ở tám phương, chỉ chung các vùng đất ở biên giới. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Phú thi tân khách gian, Huy sái động bát ngân" 賦詩賓客間, 揮灑動八垠 (Kí Tiết Tam lang trung 寄薛三郎中) Làm thơ giữa các tân khách, Vẫy bút rung động tám phương biên thùy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giới hạn đất đai ở tám phương. Chỉ chung các vùng đất ở biên giới.
▸ Từng từ: 八 垠