囚 - tù
囚丁 tù đinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bị giam vì có tội.

▸ Từng từ:
囚人 tù nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tù đinh .

▸ Từng từ:
囚兵 tù binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính đánhgiặc, bị địch bắt.

▸ Từng từ:
囚徒 tù đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tù đinh . Tự tình khúc của Cao Bá Nhạ: » Mà nay ra dạng tù đồ bởi đâu «.

▸ Từng từ:
囚犯 tù phạm

tù phạm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tù nhân, phạm nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tù đinh .

▸ Từng từ:
囚禁 tù cầm

tù cầm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cầm tù, giam cầm, bỏ tù

▸ Từng từ:
囚罪 tù tội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung việc phạm lỗi và bị giam.

▸ Từng từ:
囚車 tù xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe chở người bị giam, từ nơi này tới nơi khác.

▸ Từng từ:
楚囚 sở tù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tù nước Sở, chỉ người tù có tiếng tăm, được kính trọng ( do điển Chung Nghi người nước Sở, bị tù tại nước Tấn, nhưng vua Tấn kính trọng tài đức mà tha về ).

▸ Từng từ:
要囚 yếu tù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tra xét các lời khai để tìm ra sự thật của vụ án.

▸ Từng từ:
一日在囚 nhất nhật tại tù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một ngày nằm trong nhà giam, chỉ thời gian rất dài. Tục ngữ có câu: » Nhất nhật tại tù thiên thu tại ngoại « ( một ngày trong nhà giam thì dài bằng nghìn năm ở bên ngoài ). Truyện Trê Cóc có câu: » Chữ rằng nhất nhật tại tù, hết bao nhiêu cũng xin lo dám nề «.

▸ Từng từ: