嚕 - lỗ, rô
咕嚕 cô lỗ

cô lỗ

phồn thể

Từ điển phổ thông

càu nhàu, lải nhải

▸ Từng từ:
哩嚕 lí lỗ

Từ điển trích dẫn

1. "Lí lỗ" : nói năng lộn xộn, không rõ ràng.

▸ Từng từ:
嚕囌 lỗ tô

lỗ tô

phồn thể

Từ điển phổ thông

người lắm mồm, kẻ lắm điều

▸ Từng từ:
嚕蘇 lỗ tô

Từ điển trích dẫn

1. Nói lải nhải, nói nhiều. ◇ Lỗ Tấn : "Lão đầu tử thôi tha tẩu, lỗ tô nhất thông dã tựu toán liễu" , (A Q chánh truyện Q) Lão coi đền muốn thúc giục đuổi hắn đi, lải nhải mãi cũng còn tính lần lữa được.
2. Phồn tạp, lôi thôi, rắc rối.

▸ Từng từ:
囌嚕 tô rô

tô rô

phồn thể

Từ điển phổ thông

(câu niệm của nhà Phật)

▸ Từng từ:
嘰哩咕嚕 ki lí cô lỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Lẩm bẩm, thì thầm, thì thào, xì xầm.
2. (Trạng thanh) Tiếng óc ách trong bụng.

▸ Từng từ: