hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
嚕 ▸ từ ghép
嚕 - lỗ, rô
咕嚕
cô lỗ
咕嚕
cô lỗ
phồn thể
Từ điển phổ thông
càu nhàu, lải nhải
▸ Từng từ:
咕
嚕
哩嚕
lí lỗ
哩嚕
lí lỗ
Từ điển trích dẫn
1. "Lí lỗ"
哩
嚕
: nói năng lộn xộn, không rõ ràng.
▸ Từng từ:
哩
嚕
嚕囌
lỗ tô
嚕囌
lỗ tô
phồn thể
Từ điển phổ thông
người lắm mồm, kẻ lắm điều
▸ Từng từ:
嚕
囌
嚕蘇
lỗ tô
嚕蘇
lỗ tô
Từ điển trích dẫn
1. Nói lải nhải, nói nhiều. ◇ Lỗ Tấn
魯
迅
: "Lão đầu tử thôi tha tẩu, lỗ tô nhất thông dã tựu toán liễu"
老
頭
子
催
他
走
,
嚕
蘇
一
通
也
就
算
了
(A Q chánh truyện
阿
Q
正
傳
) Lão coi đền muốn thúc giục đuổi hắn đi, lải nhải mãi cũng còn tính lần lữa được.
2. Phồn tạp, lôi thôi, rắc rối.
▸ Từng từ:
嚕
蘇
囌嚕
tô rô
囌嚕
tô rô
phồn thể
Từ điển phổ thông
(câu niệm của nhà Phật)
▸ Từng từ:
囌
嚕
嘰哩咕嚕
ki lí cô lỗ
嘰哩咕嚕
ki lí cô lỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Lẩm bẩm, thì thầm, thì thào, xì xầm.
2. (Trạng thanh) Tiếng óc ách trong bụng.
▸ Từng từ:
嘰
哩
咕
嚕