噫 - y, ái, ý, ức
噫嗚 y ô

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng than thở thương cảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng than thở buồn rầu.

▸ Từng từ:
噫嘻 y hi

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tán thán, tỏ ý khen ngợi. ◇ Thi Kinh : "Y hi Thành Vương!" (Chu tụng , Y hi ) Ôi khen thay Thành Vương.
2. Tiếng than thở buồn bã. Âu Dương Tu "Y hi bi tai! Thử thu thanh dã!" (Thu thanh phú ) ! ! Ôi buồn thay! Tiếng đó là tiếng mùa thu đấy!
3. Tiếng oán than.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tán thán, tỏ ý khen ngợi — Tiếng than thở buồn bã.

▸ Từng từ:
憑噫 bằng ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận dữ, phát nghẹn uất.

▸ Từng từ: