嘮 - lao, lạo
嘮叨 lao thao

Từ điển trích dẫn

1. Nói lảm nhảm, nói lải nhải không ngừng. ◇ Lỗ Tấn : "Nhất thiết kì khan đô tiểu phẩm hóa, kí tiểu phẩm hĩ, nhi hựu lao thao, hựu vô tư tưởng, phạp vị chi chí" , , , , (Thư tín tập , Trí trịnh chấn đạc ).

▸ Từng từ:
嘮嘮 lao lao

Từ điển trích dẫn

1. Ồn ào, huyên náo, rầm rĩ.

▸ Từng từ: