嘔 - hu, hú, âu, ẩu
啞嘔 nha ẩu

nha ẩu

phồn thể

Từ điển phổ thông

bập bẹ học nói

▸ Từng từ:
嘔吐 ẩu thổ

ẩu thổ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nôn oẹ

Từ điển trích dẫn

1. Nôn mửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nôn mửa.

▸ Từng từ:
嘔啞 âu ách

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng trẻ con bập bẹ. ◇ Bạch Cư Dị : "Âu ách sơ học ngữ" (Niệm kim loan tử ) U ơ mới học nói.
2. Tiếng đàn sáo. ◇ Đỗ Mục : "Quản huyền âu ách, đa ư thị nhân chi ngôn ngữ" , (A Phòng cung phú ) Sáo đàn ọ ẹ nhiều hơn tiếng người nói trong chợ.
3. Tiếng chim thú. ◇ Hoàng Cảnh Nhân : "Giác thanh khởi mộc diểu, Nhất tán âu ách cầm" , (Hiểu quá Trừ Châu ) Tiếng tù và trổi trên ngọn cây, Oác oác đàn chim bay tản khắp.
4. Tiếng thuyền đi. ◇ Lí Hàm Dụng : "Chinh trạo phục âu ách" (Giang hành ) Mái chèo đi xa lại óc ách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trẻ con đang bi bô, chưa biết — Tiếng chim hót lẫn lộn — Chỉ chung loại tiếng động ồn ào hỗn tạp, chẳng hạn tiếng máy dệt, tiếng xe chạy.

▸ Từng từ:
嘔氣 ẩu khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi giận, phát cáu.

▸ Từng từ:
嘔泄 ẩu tiết

Từ điển trích dẫn

1. Thổ tả. ◇ Đỗ Phủ : "Lão phu tình hoài ác, Sổ nhật ẩu tiết ngọa" , (Bắc chinh ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ẩu tả .

▸ Từng từ:
嘔瀉 ẩu tả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nôn mửa và đi cầu chảy.

▸ Từng từ:
嘔鴉 ẩu nha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dứa trẻ con, đứa hài nhi.

▸ Từng từ:
止嘔 chỉ ẩu

Từ điển trích dẫn

1. Làm cho ngừng nôn mửa. ◎ Như: "nghiêm trọng đích ẩu thổ, tất tu dụng dược vật lai chỉ ẩu" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm hết nôn mửa.

▸ Từng từ: