1. (Trạng thanh) Tiếng nói rầm rì. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Cương dục hồi lai, chỉ thính đình tử lí biên thích thích tra tra hữu nhân thuyết thoại" 剛欲回來, 只聽亭子裏邊嘁嘁喳喳有人說話 (Đệ nhị thập thất hồi) Vừa định quay về, thì nghe bên trong đình, có tiếng người nói rầm rì. 2. Bàn tán thầm thì.
1. (Trạng thanh) Hình dung âm thanh tạp nhạp rầm rì. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: "Hốt nhiên hựu thính đắc cách phòng nhất trận nhân thanh, ki ki tra tra thuyết đích đô thị Thiên Tân thoại" 忽然又聽得隔房一陣人聲, 嘰嘰喳喳說的都是天津話 (Đệ thất thất hồi).