喉 - hầu
咽喉 yết hầu

yết hầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

yết hầu ở cổ

Từ điển trích dẫn

1. Cổ họng.
2. Chỗ đất hình thế hiểm yếu, trục giao thông quan trọng. ◇ Tam quốc chí : "Hán Trung tắc Ích Châu yết hầu, tồn vong chi ki hội, nhược vô Hán Trung tắc vô Thục hĩ" , , (Quyển tứ thập nhất, Thục thư , Dương Hồng truyện ) Hán Trung là cổ họng của Ích Châu, là cơ hội còn mất, nếu không có Hán Trung tất không lấy được nước Thục vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cổ họng — Chỉ vùng đất quan trọng, trục giao thông quan trọng.

▸ Từng từ:
喉咙 hầu lung

hầu lung

giản thể

Từ điển phổ thông

cổ họng, thanh quản

▸ Từng từ:
喉嚨 hầu lung

hầu lung

phồn thể

Từ điển phổ thông

cổ họng, thanh quản

▸ Từng từ:
喉头 hầu đầu

hầu đầu

giản thể

Từ điển phổ thông

cổ họng, thanh quản

▸ Từng từ:
喉炎 hầu viêm

hầu viêm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bị viêm họng, viêm thanh quản

▸ Từng từ:
喉痧 hầu sa

hầu sa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh ban đỏ, bệnh tinh hồng nhiệt

▸ Từng từ:
喉結 hầu kết

hầu kết

phồn thể

Từ điển phổ thông

yết hầu, trái cổ

▸ Từng từ:
喉结 hầu kết

hầu kết

giản thể

Từ điển phổ thông

yết hầu, trái cổ

▸ Từng từ:
喉鏡 hầu kính

hầu kính

phồn thể

Từ điển phổ thông

dụng cụ soi thanh quản của bác sĩ

▸ Từng từ:
喉镜 hầu kính

hầu kính

giản thể

Từ điển phổ thông

dụng cụ soi thanh quản của bác sĩ

▸ Từng từ:
喉頭 hầu đầu

hầu đầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cổ họng, thanh quản

▸ Từng từ:
扼喉 ách hầu

Từ điển trích dẫn

1. Bóp họng. Tỉ dụ khống chế chỗ hiểm yếu. ◇ Tam quốc chí : "Hoạch địa nhi thủ chi, ách kì hầu nhi bất đắc tiến" , (Ngụy chí , Tuân Úc truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóp cổ. Chẹn cổ.

▸ Từng từ:
白喉 bạch hầu

Từ điển trích dẫn

1. Bệnh sinh chấm trắng ở cuống họng. Chứng trạng: cổ họng phát nóng, sưng, mất tiếng hoặc khó thở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị sưng yết hầu, trong có màu trắng, rất nguy hiểm hay lây ( diphtheria ).

▸ Từng từ:
結喉 kết hầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cục xương lòi ra trước cổ đàn ông.

▸ Từng từ:
露喉 lộ hầu

Từ điển trích dẫn

1. Cục xương ở trước cổ lồi ra, thấy rõ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cục xương ở trước cổ lồi ra, thấy rõ.

▸ Từng từ: