唬 - hao, hào, hách, hạ, hổ, quách
嚇唬 hách hách

Từ điển trích dẫn

1. Dọa nạt, làm cho sợ. ◇ Lão tàn du kí : "Duy khủng hậu thế nhân bất sùng phụng tha đích giáo, sở dĩ thuyết xuất hứa đa thiên đường địa ngục đích thoại lai hách hách nhân" , (Đệ cửu hồi).

▸ Từng từ:
唬子儀賦 quách tử nghi phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài phú bằng chữ Nôm của Nguyễn Hữu Chỉnh, danh sĩ thời Lê mạt. Quách Tử Nghi là danh tướng đời Đường ( 697-781 ). Nguyễn Hữu Chỉnh có ý so sánh mình với Quách Tử Nghi.

▸ Từng từ: