哺 - bu, bô, bộ
哺乳 bộ nhũ

bộ nhũ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cho bú sữa

▸ Từng từ:
哺养 bộ dưỡng

bộ dưỡng

giản thể

Từ điển phổ thông

nuôi dưỡng, nuôi nấng

▸ Từng từ:
哺啜 bô xuyết

bô xuyết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ăn uống tham lam

▸ Từng từ:
哺育 bộ dục

bộ dục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nuôi dưỡng, nuôi nấng

▸ Từng từ:
哺養 bộ dưỡng

bộ dưỡng

phồn thể

Từ điển phổ thông

nuôi dưỡng, nuôi nấng

▸ Từng từ:
烏哺 ô bổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con quạ tha mồi về mớm cho mẹ. Chỉ người con có hiếu, biết phụng dưỡng mẹ cha.

▸ Từng từ:
哺乳類 bộ nhũ loại

Từ điển trích dẫn

1. Loại có vú, cho con bú.

▸ Từng từ: